Hợp chất khác Cobalt(II) thiocyanat

Co(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Co(SCN)2·2NH3 là chất rắn màu xanh dương đậm[11], Co(SCN)2·4NH3 là tinh thể hình kim màu hoa hồng-đỏ hay Co(SCN)2·6NH3 là tinh thể màu đỏ tím nhạt, khối lượng riêng ở điều kiện −32 °C (−26 °F; 241 K) là 1,276 g/cm³.[12]

Co(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như Co(SCN)2·2N2H4 là chất rắn màu hồng.[13]

Co(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như Co(SCN)2·2CO(NH2)2·2H2O là tinh thể màu xanh dương hay Co(SCN)2·8CO(NH2)2 là tinh thể màu tím.[14]

Co(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CON4H6, như Co(SCN)2·2CON4H6·H2O là tinh thể màu đỏ thẫm nhạt, phân hủy ở 140 °C (284 °F; 413 K).[15]

Co(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như Co(SCN)2·2CS(NH2)2 là chất rắn màu hồng hay Co(SCN)2·4CS(NH2)2 là chất rắn màu vàng nhạt-nâu.[16]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cobalt(II) thiocyanat https://books.google.com.vn/books?id=VVezDAAAQBAJ&... http://www.worldcat.org/issn/0020-1669 http://www.worldcat.org/issn/0020-1669 https://www.propublica.org/article/common-roadside... https://www.propublica.org/article/no-field-test-i... https://web.archive.org/web/20190316143130/http://... http://forendex.safs1966.org/uploads/references/Mi... http://xlink.rsc.org/?DOI=c1nj20234k http://www.worldcat.org/issn/1144-0546 http://www.worldcat.org/issn/1144-0546